Back

Decree 32/2023/ND-CP On The List Of Civil Cryptographic Products Permitted For Import And Export

Real's News|Dec 15, 2024
Decree 32/2023/ND-CP amends the list of civil cryptographic products permitted for export and import by license, applying new HS codes as per Circular 31/2022/TT-BTTTT. Learn more about the changes in the HS code group 8517.79.
TABLE OF CONTENTS
1. List of Civil Cryptographic Products as per Decree 53/2018/ND-CP
2. List of civil cryptographic products prescribed in Decree 32/2023/ND-CP (with new HS code)
3. Full text of Decree No. 32/2023/ND-CP
decree-322023nd-cp-on-the-list-of-civil-cryptographic-products-permitted-for-import-and-export.webp

On June 8, 2022, the Ministry of Finance issued Circular 31/2022/TT-BTTTT, regulating the export and import commodity list of Vietnam, along with corresponding HS codes, adjusted according to the Harmonized System (HS) of the World Customs Organization. To ensure the validity of the list of civil cryptographic products for import and export by license (as specified in Decree No. 53/2018/ND-CP), the Government Cipher Committee drafted a revised decree supplementing Decree 53/2018/ND-CP and Decree 58/2016/ND-CP, detailing the list of civil cryptographic products licensed for export and import. The official version of this draft was issued under Decree 32/2023/ND-CP on June 9, 2023, and took effect immediately upon signing. Decree 32/2023/ND-CP made significant changes to the HS codes for group 8517.

The main objective of Decree 32/2023/ND-CP is to amend and supplement Decree 53/2018/ND-CP and Decree 58/2016/ND-CP, aiming to update the HS codes for the list of licensed civil cryptographic products for import and export to the new HS codes, in accordance with the regulations in Circular 31/2022/TT-BTC. Accordingly, the list of licensed civil cryptographic products for import and export has been updated with new HS codes, as stipulated in Circular 31/2022/TT-BTTTT by the Ministry of Finance and the Ministry of Industry and Trade.

The biggest change in the list of civil cryptographic products pertains to products under HS code 8517.70, with details as follows:

1. List of Civil Cryptographic Products as per Decree 53/2018/ND-CP

8517.70

- Bộ phận

 

8517.70.10

- - Của bộ Điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

Bộ phận của bộ Điều khiển, bộ thích ứng và bộ định tuyến có chức năng mã hóa.

 

- - Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin:

 

8517.70.21

- - - Của điện thoại di động (cellular telephones)

Bộ phận của điện thoại di động có chức năng mã hóa.

8517.70.29

- - - Loại khác

Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa.

 

- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp:

 

8517.70.31

- - - Dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến

Bộ phận dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến có chức năng mã hóa.

8517.70.32

- - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

Bộ phận dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến có chức năng mã hóa.

8517.70.39

- - - Loại khác

Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa.

 

- - Loại khác:

 

8517.70.91

- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến

Bộ phận dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến có chức năng mã hóa.

8517.70.92

- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

Bộ phận dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến có chức năng mã hóa.

8517.70.99

- - - Loại khác

Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa.

2. List of civil cryptographic products prescribed in Decree 32/2023/ND-CP (with new HS code)

8517.79

- Bộ phận

 

8517.79.10

- - Của bộ Điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

Bộ phận của bộ Điều khiển, bộ thích ứng và bộ định tuyến có chức năng mã hóa.

 

- - Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin:

 

8517.79.21

- - - Của điện thoại di động (cellular telephones)

Bộ phận của điện thoại di động có chức năng mã hóa.

8517.79.29

- - - Loại khác

Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa.

 

- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp:

 

8517.79.31

- - - Dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến

Bộ phận dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến có chức năng mã hóa.

8517.79.32

- - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

Bộ phận dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến có chức năng mã hóa.

8517.79.39

- - - Loại khác

Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa.

 

- - Loại khác:

 

8517.79.91

- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến

Bộ phận dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến có chức năng mã hóa.

8517.79.92

- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

Bộ phận dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến có chức năng mã hóa.

8517.79.99

- - - Loại khác

Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa.

3. Full text of Decree No. 32/2023/ND-CP

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2023/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2023

DECREE

AMENDING AND SUPPLEMENTING DECREE NO. 53/2018/ND-CP DATED APRIL 16, 2018 OF THE GOVERNMENT AMENDING AND SUPPLEMENTING DECREE NO. 58/2016/ND-CP DATED JULY 1, 2016 OF THE GOVERNMENT ON DETAILED REGULATIONS ON THE BUSINESS OF CIVIL CRYPTOGRAPHIC PRODUCTS AND SERVICES AND THE EXPORT AND IMPORT OF CIVIL CRYPTOGRAPHIC PRODUCTS

Pursuant to the Law on the Organization of the Government dated June 19, 2015; the Law on the Amendments and Supplements to Certain Articles of the Law on the Organization of the Government and the Law on the Organization of Local Government dated November 22, 2019;

Pursuant to the Law on Cyber Information Security dated November 19, 2015;

At the proposal of the Minister of National Defense;

The Government issues a Decree amending and supplementing Decree No. 53/2018/ND-CP dated April 16, 2018 of the Government, which amends and supplements Decree No. 58/2016/ND-CP dated July 1, 2016 of the Government on detailed regulations on the business of civil cryptographic products and services and the export and import of civil cryptographic products.

Article 1. Amendment and Supplementation of Decree No. 53/2018/ND-CP dated April 16, 2018 of the Government amending and supplementing Decree No. 58/2016/ND-CP dated July 1, 2016 of the Government on detailed regulations on the business of civil cryptographic products and services and the export and import of civil cryptographic products

Replace Appendix II on the list of civil cryptographic products for export and import by license in Decree No. 53/2018/ND-CP dated April 16, 2018 of the Government with the Appendix on the list of civil cryptographic products for export and import by license attached to this Decree.

Article 2. Implementation Effectiveness

  1. This Decree shall take effect from the date of its signing and promulgation.
  2. Export and import licenses for civil cryptographic products that were issued to enterprises before this Decree comes into effect will continue to be valid for customs procedures within the validity period stated on the license, provided that the product name matches the description of goods in the Vietnam Export and Import Goods Classification List. The Customs Authorities shall base on the Vietnam Export and Import Goods Classification List, the issued export and import licenses for civil cryptographic products, and the actual exported and imported goods to determine HS codes and process customs clearance for enterprises as regulated.

Article 3. Implementation Responsibility

Ministers, heads of ministerial-level agencies, heads of government agencies, Chairpersons of People's Committees of provinces and centrally-run cities, and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Decree.

Recipients:

  • Secretariat of the Party Central Committee;
  • Prime Minister, Deputy Prime Ministers;
  • Ministries, ministerial-level agencies, government agencies;
  • People's Councils, People's Committees of provinces and centrally-run cities;
  • Central Office and Party Committees;
  • Office of the General Secretary;
  • Office of the President;
  • National Assembly's Council for Ethnic Affairs and Committees;
  • Office of the National Assembly;
  • Supreme People's Court;
  • Supreme People's Procuracy;
  • State Audit Office;
  • National Financial Supervisory Commission;
  • Vietnam Bank for Social Policies;
  • Vietnam Development Bank;
  • Central Committee of the Vietnam Fatherland Front;
  • Central agencies of mass organizations;
  • Government Cipher Committee;
  • Office of the Government; Secretary-General, Deputy Secretary-General, Assistant to the Prime Minister, General Director of Government Portal, Departments, Units, Gazette;
  • Archives: VT, NC (2).

ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER

 

Pham Minh Chinh

 

APPENDIX

LIST OF CIVIL CRYPTOGRAPHIC PRODUCTS FOR EXPORT AND IMPORT BY LICENSE 

(Attached to Decree No. 32/2023/ND-CP dated June 9, 2023, of the Government)

Mã số HS

Tên gọi

Mô tả chức năng mật mã

84.43

Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng

 

 

- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:

 

8443.31

- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng.

 

 

- - - Máy in-copy-fax kết hợp:

 

8443.31.31

- - - - Loại màu

Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo.

8443.31.39

- - - - Loại khác

Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo.

 

- - - Loại khác:

 

8443.31.91

- - - - Máy in-copy-scan-fax kết hợp

Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo.

8443.31.99

- - - - Loại khác

Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo.

8443.32

- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

 

8443.32.40

- - - Máy fax:

Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo.

8443.32.90

- - - Loại khác

Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo.

8443.99

- - Loại khác

 

8443.99.90

- - - Loại khác

Bộ phận và phụ kiện có chức năng mã hóa sử dụng cho sản phẩm bảo mật fax, điện báo.

84.71

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hoặc đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

8471.30

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có khối lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:

 

8471.30.90

- - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: sinh khóa mật mã; quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã; bảo mật luồng IP và bảo mật kênh.

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:

 

8471.41

- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:

 

8471.41.90

- - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: sinh khóa mật mã; quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã; bảo mật luồng IP và bảo mật kênh.

8471.49

- - Loại khác, ở dạng hệ thống

 

8471.49.90

- - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: sinh khóa mật mã; quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã; bảo mật luồng IP và bảo mật kênh.

8471.50

- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:

 

8471.50.90

- - Loại khác

Bộ xử lý có chức năng bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8471.70

- Bộ lưu trữ:

 

8471.70.20

- - Ổ đĩa cứng

Ổ đĩa cứng có chức năng bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8471.70.90

- - Loại khác

Bộ lưu trữ có chức năng bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8471.80

- Các bộ máy khác của máy xử lý dữ liệu tự động:

 

8471.80.90

- - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: sinh khóa mật mã; quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã; thành phần mật mã trong hệ thống PKI; bảo mật dữ liệu lưu giữ; bảo mật luồng IP và bảo mật kênh.

8471.90

- Loại khác

 

8471.90.30

- - Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử

Sản phẩm có chức năng bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8471.90.40

- - Máy đọc ký tự quang học khác

Sản phẩm có chức năng bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8471.90.90

- - Loại khác

Sản phẩm có chức năng bảo mật dữ liệu lưu giữ.

84.73

Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến 84.72

 

8473.30

- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71

 

8473.30.10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp

Tấm mạch in đã lắp ráp có tích hợp chức năng mã hóa.

8473.30.90

- - Loại khác

Bộ phận và phụ kiện có tích hợp chức năng mã hóa.

85.17

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.

 

 

- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác:

 

8517.11.00

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật thoại tương tự hoặc thoại số; bảo mật thoại hữu tuyến.

8517.13.00

- - Điện thoại thông minh

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật thoại tương tự hoặc thoại số; bảo mật thoại hữu tuyến.

8517.14.00

- - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật thoại tương tự hoặc thoại số; bảo mật thoại vô tuyến.

8517.18.00

- - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật thoại tương tự hoặc thoại số; bảo mật thoại vô tuyến.

 

- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):

 

8517.62

- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

 

8517.62.10

- - - Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.30

- - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hoặc điện thoại

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

 

- - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số:

 

8517.62.41

- - - - Bộ điều chế/giải điều chế (modems) kể cả loại sử dụng cáp nổi và dạng thẻ cắm

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.42

- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP: bảo mật kênh.

8517.62.43

- - - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối, bộ định tuyến và các thiết bị tương tự khác được thiết kế chỉ để kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.49

- - - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

 

- - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu:

 

8517.62.51

- - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.52

- - - - Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.53

- - - - Thiết bị phát khác dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.59

- - - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

 

- - - Thiết bị truyền dẫn khác:

 

8517.62.61

- - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP: bảo mật kênh.

8517.62.69

- - - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

 

- - - Loại khác:

 

8517.62.91

- - - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.92

- - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.99

- - - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.69.00

- - Loại khác

Sản phẩm có chức năng mã hóa.

8517.79

- - Loại khác

 

8517.79.10

- - - Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

Bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng và bộ định tuyến có chức năng mã hóa.

 

- - Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin:

 

8517.79.21

- - - - Của điện thoại di động (cellular telephones)

Bộ phận của điện thoại di động có chức năng mã hóa.

8517.79.29

- - - - Loại khác

Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa.

 

- - - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp:

 

8517.79.31

- - - - Dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến

Bộ phận dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến có chức năng mã hóa.

8517.79.32

- - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

Bộ phận dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến có chức năng mã hóa.

8517.79.39

- - - - Loại khác

Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa.

 

- - - Loại khác:

 

8517.79.91

- - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến

Bộ phận dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến có chức năng mã hóa.

8517.79.92

- - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

Bộ phận dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến có chức năng mã hóa.

8517.79.99

- - - - Loại khác

Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa.

85.23

Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37

 

 

- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn

 

8523.51

- - Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn:

 

 

- - - Loại chưa ghi:

 

8523.51.11

- - - - Loại dùng cho máy vi tính

Sản phẩm là thành phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8523.51.19

- - - - Loại khác

Sản phẩm là thành phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

 

- - - - Loại khác:

 

 

- - - - Loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8523.51.21

- - - - - Loại dùng cho máy vi tính

Sản phẩm là thành phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8523.51.29

- - - - - Loại khác

Sản phẩm là thành phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8523.51.30

- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

Sản phẩm là thành phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

 

- - - - Loại khác:

 

8523.51.91

- - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác

Sản phẩm là thành phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8523.51.92

- - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh

Sản phẩm là thành phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8523.51.99

- - - - - Loại khác

Sản phẩm là thành phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8523.52.00

- - "Thẻ thông minh"

Sản phẩm là thành phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

85.25

Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh

 

8525.50.00

- Thiết bị phát.

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP; bảo mật kênh; bảo mật vô tuyến.

8525.60.00

- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: bảo mật luồng IP; bảo mật kênh; bảo mật vô tuyến.

 

- Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh:

 

8525.81

- - Loại camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh tốc độ cao:

 

8525.81.10

- - - Camera ghi hình ảnh

Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu.

8525.81.20

- - - Camera truyền hình

Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu.

8525.81.90

- - - Loại khác

Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu.

8525.82

- - Loại khác, được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ được thiết kế hoặc được che chắn để có thể hoạt động trong môi trường bức xạ cao:

 

8525.82.10

- - - Camera ghi hình ảnh

Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu.

8525.82.20

- - - Camera truyền hình

Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu.

8525.82.90

- - - Loại khác

Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu.

8525.83

- - Loại khác, loại nhìn ban đêm sử dụng một ca-tốt quang điện (photocathode) để chuyển đổi ánh sáng có sẵn thành các điện tử (electros), có thể được khuếch đại và chuyển đổi để mang lại hình ảnh nhìn thấy được. Phân nhóm này loại trừ camera ảnh nhiệt (thường thuộc phân nhóm 8525.89):

 

8525.83.10

- - - Camera ghi hình ảnh

Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu.

8525.83.20

- - - Camera truyền hình

Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu.

8525.83.90

- - - Loại khác

Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu.

8525.89

- - Loại khác

 

8525.89.10

- - - Camera ghi hình ảnh

Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu

8525.89.20

- - - Camera truyền hình

Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu.

8525.89.30

- - - Webcam

Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu.

8525.89.90

- - - Loại khác

Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu.

85.26

Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

 

 

- Loại khác:

 

8526.91

- - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến

 

8526.91.10

- - - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển

Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến.

8526.91.90

- - - Loại khác

Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến.

8526.92.00

- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến

Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến.

85.28

Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh

 

 

- Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8528.71

- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:

 

 

- - - Set top boxes có chức năng tương tác thông tin:

 

8528.71.11

- - - - Hoạt động bằng nguồn điện lưới

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8528.71.19

- - - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

 

- - - Loại khác:

 

8528.71.91

- - - - Hoạt động bằng nguồn điện lưới

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8528.71.99

- - - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

85.29

Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.24 đến 85.28

 

8529.90

- Loại khác:

 

8529.90.20

- - Dùng cho bộ giải mã

Bộ phận có chức năng mã hóa.

 

- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp:

 

8529.90.51

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60

Bộ phận có chức năng mã hóa.

85.42

Mạch điện tử tích hợp

 

 

- Mạch điện tử tích hợp:

 

8542.31.00

- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác

Sản phẩm là thành phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8542.32.00

- - Bộ nhớ

Sản phẩm có chức năng bảo mật dữ liệu lưu giữ.

85.43

Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này

 

8543.70

- Máy và thiết bị khác:

 

 

- - Thiết bị điều khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio

 

8543.70.29

- - - Loại khác

Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến.

8543.70.90

- - Loại khác

Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến.

8543.90

- Bộ phận:

 

8543.90.90

- - Loại khác

Bộ phận có chức năng mã hóa.

Download the original version of Decree 32/2023/ND-CP: [Here]

See detailed guidelines for applying for business licenses and export-import of civil cryptographic products: [Here]

—————————————

Real Logistics Co.,Ltd

👉 Facebook: Real Logistics Co.,Ltd

☎️ Hotline: 028.3636.3888 | 0936.386.352

📩 Email: info@reallogistics.vn | han@reallogistics.vn

🏡 Address: 39 - 41 B4, An Loi Dong, Thu Duc, HCM City

                     51 Quan Nhan, Nhan Chinh, Thanh Xuan, Ha Noi City

Share on
Feature news

Get a quote for your shipping needs today!

Quotation form
quotation image
Copyright © 2024 Real Logistics Co., Ltd. All Rights Reserved
Terms & Policies
icon zalo
icon phone